Thực đơn
Đế_hệ_thi Phiên hệ thiVua Minh Mạng ban cho dòng họ của các con của Gia Long 10 bài phiên hệ thi[5]:
I. Tăng-Duệ Hoàng Thái-Tử
(Hoàng trưởng-tử của Đức Gia-Long)
MỸ | DUỆ | TĂNG | CƯỜNG | TRÁNG |
美 | 睿 | 増 | 彊 | 壯 |
LIÊN | HUY | PHÁT | BỘI | HƯƠNG |
聫 | 揮 | 發 | 佩 | 香 |
LỊNH | NGHI | HÀM | TỐN | THUẬN |
令 | 儀 | 咸 | 巽 | 順 |
VỶ | VỌNG | BIỂU | KHÔN | QUANG |
偉 | 望 | 表 | 坤 | 光 |
2. Kiến-An-Vương
(Hoàng đệ-ngũ-tử của Đức Gia-Long)
LƯƠNG | KIẾN | NINH | HÒA | THUẬT |
良 | 建 | 寧 | 和 | 沭 |
DU | HÀNH | SUẤT | NGHĨA | PHƯƠNG |
攸 | 行 | 率 | 義 | 方 |
DƯỠNG | DI | TƯƠNG | THỨC | HẢO |
飬 | 珆 | 相 | 式 | 好 |
CAO | TÚC | THỂ | VI | TƯỜNG |
高 | 宿 | 彩 | 為 | 祥 |
3. Định Viễn Quận-Vương
(Hoàng đệ-lục-tử của Đức Gia-Long)
TỊNH | HOÀI | CHIÊM | VIỄN | ÁI |
靖 | 懹 | 瞻 | 遠 | 愛 |
CẢNH | NGƯỠNG | MẬU | THANH | KHA |
景 | 仰 | 茂 | 淸 | 珂 |
NGHIỄM | KHÁC | DO | TRUNG | ĐẠT |
儼 | 恪 | 由 | 衷 | 逹 |
LIÊN | TRUNG | TẬP | CÁT | ĐA |
漣 | 忠 | 集 | 吉 | 多 |
4. Diên Khánh Vương
(Hoàng đệ-thất-tử của Đức Gia-Long)
DIÊN | HỘI | PHONG | HANH | HIỆP |
延 | 會 | 豐 | 亨 | 合 |
TRÙNG | PHÙNG | TUẤN | LÃNG | NGHI |
重 | 摓 | 雋 | 朗 | 宜 |
HẬU | LƯU | THÀNH | TÚ | DIỆU |
厚 | 留 | 成 | 秀 | 妙 |
DIỄN | KHÁNH | THÍCH | PHƯƠNG | HUY |
衍 | 慶 | 適 | 芳 | 幑 |
5. Điện Bàn Công
(Hoàng đệ-bát-tử của Đức Gia-Long)
TÍN | ĐIỆN | TƯ | DUY | CHÁNH |
信 | 奠 | 思 | 维 | 正 |
THÀNH | TỒN | LỢI | THỎA | TRINH |
成 | 存 | 利 | 妥 | 貞 |
TÚC | CUNG | THỪA | HỮU | NGHỊ |
肅 | 恭 | 承 | 友 | 誼 |
VINH | HIỂN | TẬP | KHANH | DANH |
栄 | 顯 | 襲 | 卿 | 名 |
6. Thiệu Hóa Quận-Vương
(Hoàng đệ-cửu-tử của Đức Gia-Long)
THIỆN | THIỆU | KỲ | TUẦN | LÝ |
善 | 绍 | 期 | 循 | 理 |
VĂN | TRI | TẠI | MẪN | DU |
閺 | 知 | 在 | 敃 | 猷 |
NGƯNG | LÂN | TÀI | CHÍ | LẠC |
凝 | 瞵 | 才 | 至 | 樂 |
ĐỊCH | ĐẠO | DOẢN | PHU | HƯU |
廸 | 道 | 允 | 孚 | 休 |
7. Quảng Oai Công
(Hoàng đệ-thập-tử của Đức Gia-Long)
PHỤNG | PHỦ | TRƯNG | KHẢI | QUẢNG |
鳳 | 符 | 徴 | 唘 | 廣 |
KIM | NGỌC | TRÁC | TIÊU | KỲ |
金 | 玉 | 卓 | 標 | 奇 |
ĐIỂN | HỌC | KỲ | GIA | CHÍ |
典 | 学 | 期 | 加 | 志 |
ĐÔN | DI | KHẮC | TỰ | TRÌ |
敦 | 彛 | 克 | 自 | 持 |
8. Thường Tín Quận-Vương
(Hoàng đệ-thập-nhất-tử của Đức Gia-Long)
THƯỜNG | CÁT | TUÂN | GIA | HUẤN |
常 | 吉 | 遵 | 家 | 訓 |
LÂM | TRANG | TÚY | THẠNH | CUNG |
臨 | 壯 | 粋 | 盛 | 躬 |
THẬN | TU | DI | TẤN | ĐỨC |
愼 | 修 | 彌 | 進 | 德 |
THỌ | ÍCH | MẬU | TÂN | CÔNG |
受 | 益 | 懋 | 新 | 功 |
9. An Khánh Vương
(Hoàng đệ-thập-nhị-tử của Đức Gia-Long)
KHÂM | TÙNG | XƯNG | Ý | PHẠM |
欽 | 從 | 稱 | 懿 | 範 |
NHẢ | CHÁNH | THỦY | HOẰNG | QUI |
雅 | 正 | 始 | 弘 | 規 |
KHẢI | ĐỂ | ĐẰNG | CẦN | DỰ |
愷 | 悌 | 騰 | 勤 | 譽 |
QUYẾN | NINH | CỌNG | TRẤP | HY |
眷 | 寧 | 共 | 湒 | 煕 |
I0. Từ Sơn Công
(Hoàng đệ-thập-tam-tử của Đức Gia-Long)
TỪ | THỂ | DƯƠNG | QUỲNH | CẨM |
慈 | 采 | 揚 | 琁 | 錦 |
PHU | VĂN | ÁI | DIỆU | DƯƠNG |
敷 | 文 | 藹 | 燿 | 陽 |
BÁCH | CHI | QUÂN | PHỤ | DỰC |
百 | 支 | 均 | 輔 | 翼 |
VẠN | DIỆP | HIỆU | KHUÔN | TƯƠNG |
萬 | 枼 | 效 | 匡 | 襄 |
Chữ lót của mỗi đời dùng một chữ trong bài thơ, nhưng tên ở mỗi đời thì phải dùng một bộ trong ngũ hành theo thứ tự: thổ, kim, thủy, mộc, hỏa và trở lại, vì thế tên của tất cả đời thứ nhất dùng bộ thổ.
Thực đơn
Đế_hệ_thi Phiên hệ thiLiên quan
Đế hệ thiTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đế_hệ_thi http://www.nguyenphuoctoc.info/news/news.aspx?cat=... http://www.anninhthudo.vn/Utilities/PrintView.aspx... https://dantri.com.vn/van-hoa/sach-bang-vang-cua-t...